VIETNAMESE

kiểm kho

word

ENGLISH

check the stock

  
NOUN

/ʧɛk ðə stɑk/

Kiểm kho là quản lí giám sát và chịu trách nhiệm về vật dụng trong kho.

Ví dụ

1.

Tôi cần kiểm kho trước khi ca làm việc kết thúc.

I need to check the stock before the shift ends.

2.

Ông ta chịu trách nhiệm về việc kiểm kho.

He is responsible for checking the stock level in the warehouse.

Ghi chú

Từ check the stock là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý khokinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Inventory count – Kiểm kê hàng tồn Ví dụ: To check the stock, staff conduct an inventory count regularly. (Để kiểm kho, nhân viên thường xuyên tiến hành kiểm kê hàng tồn.)

check Stockroom – Phòng kho Ví dụ: Employees check the stock in the stockroom to update inventory levels. (Nhân viên kiểm kho trong phòng kho để cập nhật số lượng hàng tồn.)

check Out of stock – Hết hàng Ví dụ: Managers check the stock to avoid out-of-stock situations. (Quản lý kiểm kho để tránh tình trạng hết hàng.)

check Barcode scanner – Máy quét mã vạch Ví dụ: To check the stock efficiently, staff use a barcode scanner. (Để kiểm kho hiệu quả, nhân viên sử dụng máy quét mã vạch.)