VIETNAMESE

kiểm kê kho

ENGLISH

warehouse inventory

  
NOUN

/ˈwɛrˌhaʊs ˌɪnvənˈtɔri/

Kiểm kê kho là phương pháp kiểm tra tại chỗ các loại tài sản hiện có trong kho nhằm xác định chính xác số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản trong kho.

Ví dụ

1.

Việc không kiểm kê kho hiệu quả sẽ dẫn tới việc hàng hóa lâu ngày sẽ hỏng hóc, hao mòn hoặc đôi khi là không sử dụng được.

Failure to do an effective warehouse inventory will result in goods being damaged, worn out, or sometimes unusable.

2.

Việc kiểm kê kho đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình quản lý kho.

Warehouse inventory plays a very important role in the warehouse management process.

Ghi chú

Một số collocations với inventory:

- kiểm kê cơ bản (basic inventory): The items from free listing give researchers basic inventories of the contents of cultural domains.

(Các mục từ danh sách miễn phí cung cấp cho các nhà nghiên cứu những kiểm kê cơ bản về nội dung của các lĩnh vực văn hóa.)

- kiểm kê đầy đủ (full/complete inventory): He explained that they were required to make a full inventory of the contents.

(Ông giải thích rằng họ được yêu cầu kiểm kê đầy đủ các nội dung bên trong.)