VIETNAMESE

sự kiểm kê

word

ENGLISH

inventory

  
NOUN

/ˈɪnvənˌtɔːri/

stock check

Sự kiểm kê là quá trình kiểm tra và đếm số lượng hàng hóa hoặc tài sản.

Ví dụ

1.

Sự kiểm kê hàng năm giúp theo dõi mức tồn kho.

The annual inventory helps track the stock levels.

2.

Quản lý kiểm kê rất quan trọng trong bán lẻ.

Inventory management is crucial in retail.

Ghi chú

Từ sự kiểm kê là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kho và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stock management - Quản lý hàng tồn kho Ví dụ: Stock management ensures product availability. (Quản lý hàng tồn kho đảm bảo sự sẵn có của sản phẩm.) check Audit - Kiểm toán Ví dụ: Regular audits improve inventory accuracy. (Kiểm toán thường xuyên cải thiện độ chính xác của kiểm kê.)