VIETNAMESE

kệ hàng

ENGLISH

store shelf

  
NOUN

/stɔr ʃɛlf/

Kệ hàng là vật dụng để nâng, đỡ và chứa hàng hóa.

Ví dụ

1.

Cô ấy đi xem các kệ hàng quanh siêu thị.

She went to look at the store shelves around the supermarket.

2.

Mẹ tôi bị thu hút bởi các kệ hàng bán đồ khuyến mãi.

My mother was attracted to the store shelves selling promotional items.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại tủ, kệ (shelf) trong tiếng anh nè!

- kitchen shelf: kệ bếp

- store shelf: kệ hàng

- closet: tủ quần áo, tủ đề đồ

- wardrobe: tủ quần áo, chỉ những tủ có thể di chuyển được

- cabinet: cái tủ đựng đồ

- cupboard: cái tủ nhà bếp

- drawer: ngăn kéo

- shelf: cái kệ, giá sách

- TV shelf: kệ ti vi

- locker: tủ đựng đồ