VIETNAMESE

kiểm kê

word

ENGLISH

inventory

  
VERB
  
NOUN

/ˌɪnvənˈtɔri/

Kiểm kê là phương pháp kiểm tra tại chỗ các loại tài sản hiện có nhằm xác định chính xác số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.

Ví dụ

1.

Cơ quan Di sản Calgary đã thực hiện một cuộc kiểm kê các tòa nhà di sản và có 425 toà nhà trong danh sách.

Calgary Heritage Authority has done an inventory of heritage buildings and there are 425 on the list.

2.

Chúng tôi cần kiểm kê phần cứng để ước tính chi phí nâng cấp phần cứng.

We need to do a hardware inventory to estimate the hardware upgrade costs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inventory khi nói hoặc viết nhé! check Inventory check – kiểm kê hàng tồn Ví dụ: We’ll conduct an inventory check at the end of the month. (Chúng tôi sẽ tiến hành kiểm kê hàng tồn vào cuối tháng.) check Inventory level – mức tồn khoVí dụ: The system notifies you when inventory levels are low. (Hệ thống sẽ thông báo khi mức tồn kho thấp.) check Update inventory – cập nhật tồn kho Ví dụ: Don’t forget to update the inventory after each shipment. (Đừng quên cập nhật tồn kho sau mỗi lô hàng.) check Inventory management – quản lý hàng tồn kho Ví dụ: Good inventory management helps reduce costs. (Quản lý hàng tồn kho tốt giúp giảm chi phí.)