VIETNAMESE

bảng kê hàng hóa

ENGLISH

inventory list

  
NOUN

/ɪnvəntɔri lɪst/

stock list, merchandise list

Bảng kê hàng hóa là danh sách các mặt hàng tồn kho của một công ty.

Ví dụ

1.

Bảng kê hàng hóa cần được cập nhật trước khi kiểm toán.

The inventory list needs to be updated before the audit.

2.

Chúng ta cần tạo một bảng kê hàng hóa cho lô hàng mới.

We need to create an inventory list for the new shipment.

Ghi chú

Cùng phân biệt từ "list" và từ "set" nhé 1. "List" là một chuỗi (sequence) các đối tượng được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các yếu tố trùng nhau (duplicates). Thứ tự các đối tượng trong một "list" có thể khá quan trọng. Example: She gave me a list of items to buy at the store. (Cô ấy đưa cho tôi một danh sách các thứ đồ cần mua.) 2. "Set" là một tập hợp các phần đối tượng riêng biệt (distinct) không có thứ tự (unordered). Example: The set of possible outcomes includes heads and tails. (Tập hợp các kết quả có thể xảy ra bao gồm mặt ngửa và mặt sấp.)