VIETNAMESE
kiểm kê định kỳ
ENGLISH
periodic inventory
NOUN
/ˌpɪriˈɑdɪk ˌɪnvənˈtɔri/
Kiểm kê định kỳ là phương pháp căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính ra giá trị giá vật tự, hàng hóa đã xuất.
Ví dụ
1.
Phương pháp kiểm kê định kỳ không theo dõi và phản ánh số lượng hàng hoá thường xuyên.
The periodic inventory method does not track and reflect the quantity of goods on a regular basis.
2.
Kiểm kê định kỳ thường được dồn để thực hiện vào cuối kỳ.
Periodic inventories are usually accrued for performance at the end of the period.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết