VIETNAMESE
định kỳ
ENGLISH
periodical
/ˌpɪriˈɑdɪkəl/
periodic
Định kỳ là từng khoảng thời gian nhất định mà một việc lại xảy ra.
Ví dụ
1.
Cô ấy gặp nha sĩ định kỳ.
She made periodical visits to her dentist.
2.
Bài báo này giới thiệu việc quản lý quy trình từ việc thiết lập tài khoản, sử dụng và xác minh định kỳ.
This paper introduces the process management from establishing the account, use and periodical verification.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với periodical:
- định kỳ (periodic): During his high school years, he suffered from periodic mental breakdowns.
(Trong những năm trung học của mình, anh ấy đã bị suy sụp tinh thần định kỳ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết