VIETNAMESE

bảng kê đính kèm

ENGLISH

attached list

  
NOUN

/ə'tætʃt lɪst/

Bảng kê đính kèm là danh sách các tài liệu đính kèm với một văn bản.

Ví dụ

1.

Vui lòng xem bảng kê đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết.

Please see the attached list for further information.

2.

Bảng kê đính kèm chứa tất cả các thông tin liên lạc cần thiết.

The attached list contains all of the necessary contact information.

Ghi chú

Cùng phân biệt từ "list" và từ "set" nhé 1. "List" là một chuỗi (sequence) các đối tượng được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các yếu tố trùng nhau (duplicates). Thứ tự các đối tượng trong một "list" có thể khá quan trọng. Example: She gave me a list of items to buy at the store. (Cô ấy đưa cho tôi một danh sách các thứ đồ cần mua.) 2. "Set" là một tập hợp các phần đối tượng riêng biệt (distinct) không có thứ tự (unordered). Example: The set of possible outcomes includes heads and tails. (Tập hợp các kết quả có thể xảy ra bao gồm mặt ngửa và mặt sấp.)