VIETNAMESE

kiểm kê cuối năm

Báo cáo cuối năm

word

ENGLISH

Year-end inventory

  
NOUN

/jɪər ɛnd ˈɪnvəntəri/

Annual stocktaking

Kiểm kê cuối năm là kiểm tra và đối chiếu số liệu tài sản vào cuối năm.

Ví dụ

1.

Công ty đã thực hiện kiểm kê cuối năm tuần trước.

The company conducted a year-end inventory last week.

2.

Kiểm kê cuối năm cung cấp dữ liệu tài chính chính xác.

Year-end inventories provide accurate financial data.

Ghi chú

Từ Year-end inventory là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý khobáo cáo tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Annual stock count – Kiểm kê hàng năm Ví dụ: They conducted a full year-end inventory through an annual stock count. (Họ tiến hành kiểm kê cuối năm bằng cách kiểm kê hàng năm.) check Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho Ví dụ: The finance team performs inventory reconciliation during year-end inventory checks. (Bộ phận tài chính thực hiện đối chiếu hàng tồn kho trong quá trình kiểm kê cuối năm.) check Closing balance – Số dư cuối kỳ Ví dụ: A year-end inventory helps determine the closing balance for accounting purposes. (Kiểm kê cuối năm giúp xác định số dư cuối kỳ cho mục đích kế toán.) check Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn Ví dụ: The year-end inventory was verified through an inventory audit by external consultants. (Kiểm kê cuối năm được xác minh thông qua kiểm toán hàng tồn bởi các chuyên gia bên ngoài.)