VIETNAMESE

kiểm duyệt

ENGLISH

censor

  
VERB

/ˈsɛnsər/

Kiểm duyệt là kiểm soát sự thể hiện quan điểm nào đó và có thể coi là bị xếp vào loại "phản đối, độc hại, nhạy cảm, không chính xác về mặt chính trị" hoặc "bất tiện" như những quy định, chỉ thị, phân loại của chính phủ và các cơ quan kiểm soát khác.

Ví dụ

1.

Kiểm duyệt mạng có khả thi không?

Is it possible to censor the internet?

2.

Quyển sách đã bị kiểm duyệt gắt gao trong lần đầu xuất bản.

The book was heavily censored when first published.

Ghi chú

Một cách hiểu khác của censor:

- kiềm chế ai đó (censor oneself): She is brutally frank, and doesn't censor herself in any way.

(Cô ấy thẳng thắn một cách tàn bạo và không biết kiềm chế bản thân theo bất kỳ cách nào.)