VIETNAMESE

duyệt bài

duyệt, thông qua, phê duyệt

word

ENGLISH

approve

  
VERB

/əˈpruv/

Duyệt bài là kiểm tra, kiểm duyệt, thông qua nội dung của một bài viết.

Ví dụ

1.

Người giám sát cần duyệt bài phiên bản cuối cùng của dự án trước khi nó có thể được đệ trình.

The supervisor needs to approve the final version of the project before it can be submitted.

2.

Hy vọng tôi sẽ được duyệt bài sớm trong một vài tháng tới.

Hopefully I'll get approved soon in the next few months.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ approve khi nói hoặc viết nhé!

check To approve of something – Tán thành, đồng ý với điều gì đó Ví dụ: I don't approve of lying to your friends. (Tôi không tán thành việc nói dối bạn bè của mình.)

check To approve something – Phê duyệt, thông qua cái gì đó Ví dụ: The CEO will approve the new project proposal tomorrow. (Giám đốc điều hành sẽ phê duyệt đề xuất dự án mới vào ngày mai.)

check To approve someone for something – Chấp nhận ai đó cho một công việc, nhiệm vụ nào đó Ví dụ: The school approved John for the position of class president. (Trường học đã phê duyệt John cho vị trí chủ tịch lớp.)