VIETNAMESE
ban kiểm duyệt
hội đồng kiểm duyệt
ENGLISH
censorship board
/ˈsɛnsərʃɪp bɔːrd/
review committee
Ban kiểm duyệt là cơ quan chịu trách nhiệm xem xét và kiểm tra nội dung trước khi phát hành.
Ví dụ
1.
Ban kiểm duyệt phê duyệt bộ phim để phát hành chung.
The censorship board approved the film for general release.
2.
Ban kiểm duyệt đánh giá nội dung để đảm bảo tuân thủ quy định.
Censorship boards evaluate content for compliance with regulations.
Ghi chú
Từ Censorship board là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý truyền thông và văn hóa – nghệ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Media regulation council – Hội đồng kiểm soát truyền thông
Ví dụ:
A censorship board is a media regulation council that evaluates and restricts content before release.
(Ban kiểm duyệt là hội đồng kiểm soát truyền thông đánh giá và hạn chế nội dung trước khi phát hành.)
Content approval body – Cơ quan duyệt nội dung
Ví dụ:
The censorship board acts as a content approval body for films, books, and broadcasts.
(Ban kiểm duyệt là cơ quan phê duyệt nội dung cho phim ảnh, sách và phát sóng.)
Publication review committee – Ủy ban rà soát xuất bản
Ví dụ:
In publishing, the censorship board may serve as a publication review committee.
(Trong xuất bản, ban kiểm duyệt có thể là ủy ban rà soát nội dung.)
Information control authority – Cơ quan kiểm soát thông tin
Ví dụ:
The censorship board operates as an information control authority in some governments.
(Ban kiểm duyệt là cơ quan kiểm soát thông tin trong một số chính quyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết