VIETNAMESE

kiếm được nhiều tiền

kiếm nhiều tiền

word

ENGLISH

earn big money

  
VERB

/ɜːn bɪɡ ˈmʌni/

make a fortune

“Kiếm được nhiều tiền” là việc tạo ra hoặc thu nhập được một lượng lớn tiền bạc.

Ví dụ

1.

Anh ta kiếm được nhiều tiền nhờ đầu tư.

He managed to earn big money through investments.

2.

Cô ấy kiếm được nhiều tiền từ các dự án khởi nghiệp.

She earned big money from her entrepreneurial ventures.

Ghi chú

Từ kiếm được nhiều tiền ám chỉ việc đạt được thu nhập cao thông qua công việc hoặc kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High earnings - Thu nhập cao Ví dụ: Doctors often have high earnings due to their specialized skills. (Các bác sĩ thường có thu nhập cao nhờ kỹ năng chuyên môn của họ.) check Profitable income - Thu nhập lợi nhuận cao Ví dụ: His business generated profitable income in just a few months. (Doanh nghiệp của anh ấy tạo ra thu nhập lợi nhuận cao chỉ trong vài tháng.) check Lucrative job - Công việc sinh lợi Ví dụ: She got a lucrative job in the tech industry. (Cô ấy nhận được một công việc sinh lợi trong ngành công nghệ.)