VIETNAMESE

kiếm tiền

kiếm sống

ENGLISH

make money

  
NOUN

/meɪk ˈmʌni/

make a living, earn money

Kiếm tiền là một trong những hoạt động ở con người. Hoạt động này được thể hiện thông qua việc chúng ta tìm kiếm, xử lý và thực hiện các công đoạn để có được tiền.

Ví dụ

1.

Tôi đã đủ lớn để làm việc và kiếm tiền.

I was old enough to work and make money.

2.

Nhiều người đã làm công việc bán thời gian để kiếm tiền trong khi chăm sóc con cái của họ.

Many have worked part-time jobs to make money while caring for their children.

Ghi chú

Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh

- make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố.

- earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được?

- get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.