VIETNAMESE
kiểm dịch động vật
ENGLISH
animal quarantine
/ˈænəməl ˈkwɔrənˌtin/
Kiểm dịch động vật là kiểm tra của cơ quan thú y trong quá trình sản xuất, lưu thông động vật nhằm phát hiện bệnh truyền nhiễm, kí sinh trùng của động vật đã có hoặc chưa có ở trong nước; bệnh truyền nhiễm, kí sinh trùng của động vật nuôi thuộc diện kiểm dịch quốc tế và các bệnh phải kiểm tra theo hiệp định mua bán, trao đổi, viện trợ kí với nước ngoài; kiểm tra chất độc, chất nội tiết, chất kháng sinh gây hại cho người và động vật để bảo vệ sản xuất và sức khoẻ cộng đồng.
Ví dụ
1.
Động vật nuôi, săn, đánh bắt, sản phẩm động vật thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch động vật.
Animals raised, hunted, caught, animal products on the list of subjects are subject to animal quarantine.
2.
Kiểm dịch động vật nhằm đảm bảo sự an toàn vệ sinh cho con người và vật nuôi nhằm ổn định xã hội và phát triển sản xuất, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.
Animal quarantine is to ensure the safety and hygiene of humans and livestock, to stabilize society and develop production, and to protect public health.
Ghi chú
Animal quarantine là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm dịch động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Veterinary inspection - Kiểm tra thú y
Ví dụ:
Animal quarantine involves veterinary inspection to check for diseases before animals are allowed entry.
(Cách ly động vật bao gồm kiểm tra thú y để kiểm tra bệnh tật trước khi cho phép động vật nhập cảnh.)
Disease prevention - Phòng ngừa bệnh tật
Ví dụ:
The purpose of animal quarantine is mainly disease prevention, ensuring that animals do not spread infections.
(Mục đích của cách ly động vật chủ yếu là phòng ngừa bệnh tật, đảm bảo rằng động vật không lây lan bệnh tật.)
Import/export restrictions - Hạn chế nhập khẩu/xuất khẩu
Ví dụ:
Many countries have strict animal quarantine regulations, which include import/export restrictions to prevent the spread of zoonotic diseases.
(Nhiều quốc gia có các quy định nghiêm ngặt về cách ly động vật, bao gồm các hạn chế nhập khẩu/xuất khẩu để ngăn ngừa sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm từ động vật sang người.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết