VIETNAMESE
giấy kiểm dịch động vật
ENGLISH
Animal health certificate
/ˈænɪməl hɛlθ ˌsɜːtɪfɪkɪt/
"Giấy kiểm dịch động vật" là chứng nhận đảm bảo động vật không mang mầm bệnh khi vận chuyển.
Ví dụ
1.
Giấy kiểm dịch động vật đảm bảo vận chuyển không có bệnh.
Animal health certificates ensure disease-free transport.
2.
Xuất khẩu gia súc cần giấy kiểm dịch động vật.
Livestock exports require an animal health certificate.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Animal health certificate khi nói hoặc viết nhé!
Export animal health certificate – giấy kiểm dịch động vật xuất khẩu
Ví dụ: An export animal health certificate is required for shipping pets abroad.
(Giấy kiểm dịch động vật xuất khẩu là cần thiết để vận chuyển thú cưng ra nước ngoài.)
Import animal health certificate – giấy kiểm dịch động vật nhập khẩu
Ví dụ: Imported livestock must have a valid animal health certificate.
(Gia súc nhập khẩu phải có giấy kiểm dịch động vật hợp lệ.)
Veterinary health certificate – giấy kiểm dịch thú y
Ví dụ: Veterinary health certificates ensure the health status of animals.
(Giấy kiểm dịch thú y đảm bảo tình trạng sức khỏe của động vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết