VIETNAMESE

kích thước phủ bì

kích thước tổng thể

word

ENGLISH

overall dimension

  
NOUN

//ˈoʊvərˌɔːl dɪˈmɛnʃən//

total dimension; gross measurement

Kích thước phủ bì là kích thước tổng thể của một vật thể hoặc công trình, bao gồm cả mép ngoài cùng của vật liệu hoặc kết cấu.

Ví dụ

1.

Kích thước phủ bì của tủ phải vừa với không gian quy định.

The overall dimension of the cabinet must fit within the designated space.

2.

Các nhà thầu phải tính toán kích thước phủ bì khi thiết kế các bộ phận kết cấu.

Builders must consider overall dimensions when designing structural components.

Ghi chú

Dimension là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của dimension nhé! check Nghĩa 1: Phạm vi hoặc quy mô của một vấn đề hoặc tình huống. Ví dụ: The project took on a new dimension after the changes were made. (Dự án đã có một chiều hướng mới sau khi các thay đổi được thực hiện.) check Nghĩa 2: Một chiều, hướng hay góc độ trong không gian hay thời gian. Ví dụ: Time is often considered as the fourth dimension in physics. (Thời gian thường được xem là chiều thứ tư trong vật lý.)