VIETNAMESE
ki bo
keo kiệt
ENGLISH
stingy
/ˈstɪnʤi/
Ki bo là rất bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của.
Ví dụ
1.
Anh ấy rất ki bo và không bao giờ mua đồ uống cho ai khi chúng tôi đi chơi.
He's really stingy and never bought anyone a drink when we were out
2.
Công ty quá ki bo nên đã không tăng lương.
The company was too stingy to raise salaries.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Ki bo: stingy
Ích kỷ: selfish
Hung dữ: cruel
Hời hợt: superficial
Cạnh tranh: competitive
Hậu đậu: clumsy
Gian xảo: artful
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết