VIETNAMESE
khuyến thiện
khuyến khích điều tốt
ENGLISH
encourage virtue
/ɪnˈkʌrɪdʒ ˈvɜːrʧuː/
promote morality
Khuyến thiện là hành động khuyến khích người khác làm điều tốt hoặc hành xử đạo đức.
Ví dụ
1.
Cuốn sách khuyến thiện giữa các độc giả.
The book encourages virtue among readers.
2.
Khuyến thiện rất cần thiết cho một xã hội hài hòa.
Encouraging virtue is essential for a harmonious society.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ virtue khi nói hoặc viết nhé!
Practice virtue – thực hành đức hạnh
Ví dụ:
She always tries to practice virtue in her daily life.
(Cô ấy luôn cố gắng thực hành đức hạnh trong cuộc sống hằng ngày)
Teach virtue – dạy về đức hạnh
Ví dụ:
The school aims to teach virtue as part of character education.
(Trường học đặt mục tiêu dạy về đức hạnh như một phần của giáo dục nhân cách)
Admire someone's virtue – ngưỡng mộ đức hạnh của ai
Ví dụ:
Many people admire her virtue and honesty.
(Nhiều người ngưỡng mộ đức hạnh và sự trung thực của cô ấy)
Live a life of virtue – sống cuộc đời có đức hạnh
Ví dụ:
He tried to live a life of virtue despite all temptations.
(Anh ấy cố gắng sống một cuộc đời có đức hạnh dù có nhiều cám dỗ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết