VIETNAMESE

khuyển mã

bề tôi, thân chó ngựa

ENGLISH

loyal servant

  
NOUN

/ˈlɔɪəl ˈsɜrvənt/

loyal subject

Khuyển mã là từ Hán-Việt có nghĩa đen là chó và ngựa, nghĩa bóng là lời tự hạ mình của bề tôi xưng với vua, tỏ ý trung thành với vua như chó ngựa trung thành với chủ.

Ví dụ

1.

Tuổi của khuyển mã này đã là 76 rồi.

The age of this loyal servant is 76 years old.

2.

Bọn việt gian trổ tài khuyển mã với quân thù mà đi đàn áp đồng bào.

The Vietnamese traitors showed off as loyal servants to the enemy and oppressed their compatriots.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ liên quan đến servant nha! - Civil servant (công chức): người làm việc cho chính phủ trong các vị trí hành chính, chẳng hạn như nhân viên văn phòng, thư ký, nhân viên kế toán,... Civil servant thường có trình độ học vấn cao và được đào tạo bài bản. Ví dụ: The civil servant at the Ministry of Foreign Affairs is responsible for issuing visas. (Công chức tại Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm cấp thị thực.) - Public servant (cán bộ nhà nước): người làm việc cho chính phủ trong các vị trí mang tính phục vụ cộng đồng, chẳng hạn như giáo viên, bác sĩ, cảnh sát,... Public servant thường có tinh thần trách nhiệm cao và tận tâm phục vụ người dân. Ví dụ: The public servants are working hard to improve the lives of the people. (Các cán bộ nhà nước đang làm việc chăm chỉ để cải thiện đời sống của người dân.)