VIETNAMESE

khuyến khích

ủng hộ, khích lệ

ENGLISH

encourage

  
VERB

/ɛnˈkɜrɪʤ/

support

Khuyến khích là khích lệ tinh thần để từ đó nâng cao tư tưởng mà cố gắng hơn, tạo điều kiện để cá nhân, tổ chức phát triển khả năng phát triển hơn đặc biệt trong hoạt động học tập và rèn luyện.

Ví dụ

1.

Cha tôi khuyến khích tôi học chơi dương cầm.

My father encouraged me to learn how to play the piano.

2.

Bố mẹ cô khuyến khích cô học tập.

Her parents encouraged her in her studies.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với encourage nè!

- cổ vũ (cheer): We'll cheer for your team.

(Chúng tôi sẽ cổ vũ cho đội của bạn.)

- ủng hộ (support): Substantial numbers of people support the reforms.

(Một số lượng đáng kể người dân ủng hộ các cải cách.)