VIETNAMESE
khuôn mẫu
khuôn sản xuất, mẫu tạo hình
ENGLISH
template
/ˈtɛmplət/
pattern, mold
“Khuôn mẫu” là một dụng cụ hoặc mẫu dùng để sản xuất các sản phẩm giống nhau về kích thước và hình dạng.
Ví dụ
1.
Nhà máy sử dụng khuôn mẫu chính xác để sản xuất các bộ phận nhựa.
The factory uses a precise template to manufacture plastic components.
2.
Khuôn mẫu này đảm bảo sự đồng nhất trong sản xuất.
This template ensures consistency in production.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Template khi nói hoặc viết nhé! Create a template - Thiết kế một mẫu Ví dụ: The designer created a template for the brochure. (Nhà thiết kế tạo ra một mẫu cho tờ rơi.) Use a template - Sử dụng mẫu Ví dụ: Using templates save time when creating documents. (Mẫu tiết kiệm thời gian khi tạo tài liệu.) Template file - Tệp mẫu Ví dụ: The template file can be customized for specific needs. (Tệp mẫu có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết