VIETNAMESE
khuôn đúc
ENGLISH
mold
NOUN
/moʊld/
Khuôn đúc là dụng cụ đặc biệt có thể đúc các vật ở thể lỏng thành hình khối.
Ví dụ
1.
Khi rót hoặc ép kim loại, chất dẻo nóng chảy, hoặc bất kì chất nóng chảy nào vào khuôn đúc chúng sẽ biến thành vật thể ở thể rắn.
When metal, molten plastic, or any other molten substance is poured or pressed into a mold, it turns into a solid object.
2.
Tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể của sản phẩm cần đúc mà khuôn đúc sẽ có hình dạng và kích thước khác nhau như yêu cầu kỹ thuật riêng của từng sản phẩm.
Depending on the specific requirements of the product to be molded, the mold will have different shapes and sizes as the specific technical requirements of each product.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết