VIETNAMESE
khuôn dập
ENGLISH
stamping die
NOUN
/ˈstæmpɪŋ daɪ/
Khuôn dập là phần khuôn mẫu được lắp đặt vào máy dập với mục đích tạo hình sản phẩm nhờ vào tác động của lực ép lên phôi có dạng tấm mỏng.
Ví dụ
1.
Với xu hướng phát triển ngành khuôn mẫu, tập trung đầu tư và phát triển công nghệ, khuôn dập được ứng dụng vào sản xuất bởi các tính năng vượt trội.
With the trend of developing the mold industry, focusing on investment and technology development, stamping dies are applied to production by outstanding features.
2.
Khuôn dập được ứng dụng trong công nghiệp gia công kim loại.
Stamping dies are used in metal processing industry.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết