VIETNAMESE

khuôn ép

khuôn nén, khuôn ép tạo hình

word

ENGLISH

compression mold

  
NOUN

/kəmˈprɛʃən moʊld/

press mold, forming mold

“Khuôn ép” là một thiết bị dùng trong sản xuất để ép vật liệu thành hình dạng cụ thể dưới áp lực.

Ví dụ

1.

Khuôn ép được thiết kế cho các ứng dụng áp suất cao.

The compression mold is designed for high-pressure applications.

2.

Khuôn ép này được sử dụng để tạo các bộ phận nhựa.

This compression mold is used for making plastic parts.

Ghi chú

Từ khuôn ép là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và gia công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Injection Mold - Khuôn ép phun Ví dụ: The injection mold is ideal for mass-producing plastic components. (Khuôn ép phun rất phù hợp để sản xuất hàng loạt các bộ phận nhựa.) check Press Mold - Khuôn dập Ví dụ: A press mold ensures high precision in metal shaping. (Khuôn ép bảo đảm độ chính xác cao trong tạo hình kim loại.)