VIETNAMESE

bánh trung thu thập cẩm

ENGLISH

mixed nuts and fruits mooncake

/mɪkst nʌts ænd fruts mun keɪk/

Bánh trung thu nhân thập cẩm là bánh trung thu có nhân được làm từ thịt, các loại hạt,...

Ví dụ

1.

Vị bánh trung thu yêu thích của tôi là bánh trung thu thập cẩm.

My favourite favour of mooncake is the mixed nuts and fruits mooncake.

2.

Một vài người thích bánh trung thu nhân đậu xanh hơn bánh trung thu thập cẩm.

Some people prefer mung bean mooncake to mixed nuts and fruits mooncake.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới cakes (bánh trái): - apple crumble (bánh táo) - tart (bánh trứng) - biscuit (bánh quy) - cheesecake (bánh phô mai) - croissant (bánh sừng trâu)