VIETNAMESE

khung cảnh

ENGLISH

scenery

  
NOUN

/ˈsinəri/

Khung cảnh là những quan hệ không gian nhất định.

Ví dụ

1.

Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm khung cảnh tuyệt đẹp này.

They stopped at the top of the hill to admire this beautiful scenery.

2.

Phong cảnh thật là hùng vĩ.

The scenery is imposing.

Ghi chú

Phân biệt scenery landscape:

- landscape: các đặc điểm vật lý của đất (đồi núi, thực vật, cây cối)

VD: The landscape is lovely. - Phong cảnh thật hữu tình.

- scenery: khung cảnh là một hình ảnh của phong cảnh, dùng để chỉ phong cảnh đẹp.

VD: Let's sit back and enjoy the scenery. - Hãy ngồi lại và thưởng thức khung cảnh này.