VIETNAMESE

khung viền

ENGLISH

border

  
NOUN

/ˈbɔrdər/

Khung viền là một đường viền bao quanh các cạnh và góc của một vật, một đối tượng.

Ví dụ

1.

Cô vẽ khung viền trang trí xung quanh bức tranh.

She drew a decorative border around the picture.

2.

Tường của cô ấy có một bức tranh với một khung viền trang trí.

Her wall has a picture with a decorative border.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với border nhé!

  • boundary: (ranh giới) - Ví dụ: Biên giới giữa hai quốc gia được đánh dấu bằng những đường ranh giới rõ ràng. (The border between two countries is marked by clear boundaries.)

  • frontier: (biên giới, ranh giới) - Ví dụ: Khu vực biên giới giữa hai quốc gia thường có nhiều vấn đề an ninh. (The frontier region between two countries often has many security issues.)

  • edge: (mép, rìa) - Ví dụ: Cái nhìn từ mép biên giới thường rất hoang sơ và hùng vĩ. (The view from the edge of the border is often rugged and majestic.)

  • perimeter: (chu vi, ranh giới) - Ví dụ: Cảnh sát đã tuần tra xung quanh chu vi của khu vực biên giới. (The police patrolled around the perimeter of the border area.)

  • borderline: (ranh giới, giới hạn) - Ví dụ: Họ đang sống ở ranh giới giữa hai nền văn hóa khác nhau. (They are living on the borderline between two different cultures.)