VIETNAMESE

khung viền

word

ENGLISH

border

  
NOUN

/ˈbɔrdər/

Khung viền là một đường viền bao quanh các cạnh và góc của một vật, một đối tượng.

Ví dụ

1.

Cô vẽ khung viền trang trí xung quanh bức tranh.

She drew a decorative border around the picture.

2.

Tường của cô ấy có một bức tranh với một khung viền trang trí.

Her wall has a picture with a decorative border.

Ghi chú

Border là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của border nhé!

check Nghĩa 1: Biên giới (giữa các quốc gia hoặc khu vực) Ví dụ: They crossed the border into the neighboring country. (Họ đã vượt qua biên giới vào quốc gia láng giềng.)

check Nghĩa 2: Lề, viền (xung quanh một vật) Ví dụ: The border of the picture frame is made of gold. (Lề của khung ảnh được làm bằng vàng.)

check Nghĩa 3: Phân giới, ranh giới (trong một khu vực nhất định) Ví dụ: The garden has a beautiful flower border. (Vườn có một dải hoa đẹp làm viền.)