VIETNAMESE
khu vui chơi giải trí
ENGLISH
amusement park
/əˈmjuːzmənt pɑːrk/
theme park
Khu vui chơi giải trí là một khu vực tích hợp các loại hình vui chơi giải trí khác nhau.
Ví dụ
1.
Khu vui chơi giải trí có các hoạt động giải trí và những cỗ máy lớn để cưỡi hoặc chơi trò chơi, nhà hàng...
Amusement park has entertaining activities and big machines to ride on or play games on, restaurants...
2.
Cô ấy đến khu công viên vui chơi giải trí.
She went to a amusement park.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của park nhé!
Park (Noun): Công viên
Example: Cô ấy thường đi dạo ở công viên vào buổi sáng. (She often takes a walk in the park in the morning.)
Park (Verb): Đậu xe
Example: Anh ta đã đậu xe của mình ở bãi đậu gần cửa vào. (He parked his car in the parking lot near the entrance.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết