VIETNAMESE
khu phức hợp
ENGLISH
complex
NOUN
/ˈkɑmplɛks/
Khu phức hợp là tổ hợp bất động sản bao gồm tất cả các công trình như chung cư, nhà liền kề, trung tâm thương mại, y tế, giáo dục, khu vui chơi, ngân hàng,…
Ví dụ
1.
Họ sống trong một khu chung cư phức hợp lớn.
They live in a large apartment complex.
2.
Họ đang xây khu phức hợp thể thao mới cạnh biển.
They're building a new sports complex on the waterside.
Ghi chú
Những công trình bất động sản nằm bên trong khu phức hợp (complex) thường gặp nè!
- apartment building: khu chung cư
- townhouse: nhà liền kề
- mall: trung tâm thương mại
- hospital: trung tâm y tế, bệnh viện
- school: trường học
- university: trường đại học
- theme park: khu vui chơi giải trí
- bank: ngân hàng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết