VIETNAMESE

khu phố

ENGLISH

quarter

  
NOUN

/ˈkwɔrtər/

neighborhood

Khu phố là một phạm vi khu vực đô thị thuộc thành phố.

Ví dụ

1.

Văn phòng đánh giá thuế giáo xứ chỉ cách khu phố vài bước chân.

The parish tax assessor's office is just steps outside of the quarter.

2.

Dịch ho gà bùng phát ở một khu phố.

An epidemic of whooping-cough just broke out in the quarter.

Ghi chú

Phân biệt neighborhood residential quarter:

- neighborhood: khu phố chỉ đề cập đến một quận hoặc cộng đồng nhất định trong một thị trấn/ trung tâm.

VD: I live in this neighbourhood. - Tôi sống trong khu phố này.

- residential quarter: khu phố dân cư đề cập đến một khu vực cung cấp chỗ ở/ nhà ở, có thể là nhà của một cá nhân hay một khu dân cư lớn.

VD: The bar is located near the residential quarter. - Quán nằm gần khu phố dân cư.