VIETNAMESE

khu nhà ở

khu dân cư, khu nhà

word

ENGLISH

Residential area

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈeəriə/

Housing area

“Khu nhà ở” là khu vực dành cho các căn nhà phục vụ mục đích cư trú.

Ví dụ

1.

Khu nhà ở yên bình và thân thiện với gia đình.

The residential area is peaceful and family-friendly.

2.

Họ chuyển đến khu nhà ở mới vào năm ngoái.

They moved to a new residential area last year.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)