VIETNAMESE
khu nhà ở cao tầng
khu căn hộ cao tầng, chung cư cao tầng
ENGLISH
High-rise residential area
/ˈhaɪˌraɪz ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈeəriə/
Apartment complex
“Khu nhà ở cao tầng” là khu vực tập trung các tòa nhà cao tầng dùng để ở.
Ví dụ
1.
Khu nhà ở cao tầng cung cấp tầm nhìn ra thành phố.
The high-rise residential area offers city views.
2.
Cư dân tận hưởng các tiện nghi hiện đại tại khu nhà ở cao tầng.
Residents enjoy modern facilities in the high-rise residential area.
Ghi chú
Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé!
Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn
Ví dụ:
She specializes in the area of environmental science.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.)
Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất
Ví dụ:
The area of the room is 20 square meters.
(Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết