VIETNAMESE

khu nhà trọ

khu nhà thuê, nhà ở giá rẻ

word

ENGLISH

Rental housing area

  
NOUN

/ˈrɛntl ˈhaʊzɪŋ ˈeəriə/

Boarding house area

“Khu nhà trọ” là khu vực cung cấp chỗ ở giá rẻ cho sinh viên hoặc người lao động.

Ví dụ

1.

Khu nhà trọ được ưa chuộng bởi sinh viên.

The rental housing area is popular among students.

2.

Người thuê nhà trả tiền hàng tháng tại khu nhà trọ.

Tenants pay monthly rents in the rental housing area.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)