VIETNAMESE

khu nhà mẫu

khu giới thiệu nhà ở

word

ENGLISH

Show home area

  
NOUN

/ˈʃəʊ həʊm ˈeəriə/

Model house zone

“Khu nhà mẫu” là khu vực trưng bày các mô hình nhà ở mẫu để giới thiệu đến khách hàng.

Ví dụ

1.

Khu nhà mẫu trưng bày các thiết kế mới nhất.

The show home area displays the latest designs.

2.

Khách hàng đến khu nhà mẫu để lấy cảm hứng.

Clients visited the show home area for inspiration.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)