VIETNAMESE

nhà tạo mẫu

word

ENGLISH

stylist

  
NOUN

/ˈstaɪlɪst/

"Nhà tạo mẫu" là người chuyên tư vấn, thiết kế và tạo dựng phong cách thời trang cho cá nhân hoặc thương hiệu. Họ sử dụng kiến thức về thời trang, xu hướng và thẩm mỹ để phối hợp trang phục, phụ kiện, kiểu tóc và trang điểm phù hợp với từng người.

Ví dụ

1.

Nhà tạo mẫu đã chọn những bộ trang phục phù hợp với cá tính của khách hàng.

The stylist chose outfits that matched her client's personality.

2.

Là một nhà tạo mẫu, cô ấy giúp mọi người trông hoàn mỹ nhất.

Working as a stylist, she helps people look their best.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Stylist nhé! check Fashion consultant – Cố vấn thời trang Phân biệt: Fashion consultant chuyên tư vấn thời trang cho cá nhân hoặc thương hiệu nhưng có thể không trực tiếp tạo mẫu hoặc chọn trang phục như Stylist. Ví dụ: The fashion consultant advised the celebrity on red carpet looks. (Cố vấn thời trang đã tư vấn cho người nổi tiếng về phong cách trên thảm đỏ.) check Personal stylist – Nhà tạo mẫu cá nhân Phân biệt: Personal stylist làm việc trực tiếp với khách hàng để phát triển phong cách cá nhân của họ, trong khi Stylist có thể làm việc cho nhiều lĩnh vực thời trang khác nhau. Ví dụ: A personal stylist helps clients choose outfits that match their personality and lifestyle. (Nhà tạo mẫu cá nhân giúp khách hàng chọn trang phục phù hợp với cá tính và phong cách sống của họ.) check Wardrobe coordinator – Người phối trang phục Phân biệt: Wardrobe coordinator tập trung vào việc tổ chức và quản lý tủ đồ cho cá nhân hoặc đoàn phim, trong khi Stylist có thể chịu trách nhiệm sáng tạo phong cách. Ví dụ: The wardrobe coordinator ensured that every outfit matched the film’s era. (Người phối trang phục đảm bảo rằng mọi bộ đồ đều phù hợp với thời đại trong phim.) check Image consultant – Chuyên gia tư vấn hình ảnh Phân biệt: Image consultant không chỉ tư vấn về thời trang mà còn về cách xây dựng thương hiệu cá nhân, giao tiếp và phong thái. Ví dụ: The image consultant coached the politician on appearance and public speaking. (Chuyên gia tư vấn hình ảnh đã huấn luyện chính trị gia về diện mạo và cách phát biểu trước công chúng.)