VIETNAMESE

nhà tạo mẫu tóc

ENGLISH

hair stylist

  
NOUN

/hɛr ˈstaɪlɪst/

Nhà tạo mẫu tóc là những người được đào tạo bài bản, có bằng cấp và chứng chỉ hành nghề để mang lại cho khách hàng những mái tóc đẹp & phù hợp nhất.

Ví dụ

1.

Tôi đã đồng hành cùng một nhà tạo mẫu tóc trong nhiều năm.

I've been going to the same hair stylist for years.

2.

Cô Fang là một chuyên gia thẩm mỹ cũng như một nhà tạo mẫu tóc.

Miss Fang is a beautician as well as a hair stylist.

Ghi chú

Phân biệt các loại hình tiệm làm tóc nha!

- barber shop/ barber's: tiệm cắt tóc nam

VD: There's a barber shop in the arcade in the basement. - Có một hiệu hớt tóc trong khu mua sắm có mái vòm ở tầng hầm.

- beauty salon/ beauty parlor: salon làm đẹp (thẩm mỹ viện), bình thường sẽ có thêm các dịch vụ khác như làm móng, làm chân mày,...

VD: The beauty salon is opposite to the coffee shop. - Thẩm mỹ viện ở đối diễn với quán cà phê.

- hairdresser's shop/ hairdresser's/ hairdressing salon: tiệm làm tóc bình thường, nam nữ đều được.

VD: Your model went to the hairdresser's. - Người mẫu của bạn đến tiệm uốn tóc.