VIETNAMESE

khu dự trữ sinh quyển

ENGLISH

biosphere reserve

  
NOUN

/ˈbaɪoʊˌsfɪr rɪˈzɜrv/

Khu dự trữ sinh quyển là một danh hiệu do UNESCO trao tặng cho các khu bảo tồn thiên nhiên có hệ động thực vật độc đáo, phong phú đa dạng.

Ví dụ

1.

Vườn quốc gia là một trong những vùng lõi của khu dự trữ sinh quyển.

The national park is one of the core areas of the biosphere reserve.

2.

Con vật được phát hiện vào tuần trước bởi nhiếp ảnh gia động vật hoang dã Nilanjan Ray khi đang lái xe trong khu dự trữ sinh quyển Nilgiri ở bang Tamil Nadu.

The animal was spotted last week by wildlife photographer Nilanjan Ray while driving in Nilgiri biosphere reserve in Tamil Nadu state.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của sphere:

- lĩnh vực (area): The product range covers all the large subject areas and levels of academic performance.

(Phạm vi sản phẩm bao gồm tất cả các lĩnh vực chủ đề lớn và các cấp độ học tập.)

- lĩnh vực (field): After the seminar, we talked to professionals in various fields.

(Sau hội thảo, chúng tôi đã nói chuyện với các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)