VIETNAMESE

khu đô thị

ENGLISH

urban area

  
NOUN

/ˈɜrbən ˈɛriə/

Khu đô thị là một trung tâm dân cư đông đúc, có thể là thành phố, thị xã hay thị trấn nhưng thuật từ này thông thường không mở rộng đến các khu định cư nông thôn như làng, xã, ấp hay bản.

Ví dụ

1.

Khu đô thị là nơi định cư của con người với mật độ dân cư đông đúc, cơ sở hạ tầng về môi trường được xây dựng.

Urban area is a human settlement with a high population density and environment infrastructure built.

2.

Cô ấy thích sống ở khu đô thị.

She loves living in the urban area.

Ghi chú

Phân biệt urban (đô thị), rural (nông thôn) và suburban (ngoại thành) dựa trên đặc điểm dân số của nó nè!

- rural: khu vực thoáng rộng và trải dài nhưng có mật độ dân số thấp, miền nông thôn, nông nghiệp là nguồn thu nhập chính.

VD: Weak rural infrastructure constrains rural industrialization. - Cơ sở hạ tầng nông thôn yếu kém làm cản trở công nghiệp hoá nông thôn.

- urban: là khu vực có dân số cao, đông đúc và có quyền tự chủ về chính trị cùng với những nguồn tài nguyên sinh sống thiết yếu.

VD: Urban unemployment is increasing. - Nạn thất nghiệp ở đô thị đang gia tăng.

- suburban: khu vực nằm xa khu dân cư bao quanh các thành phố lớn và các khu vực đô thị, thường không có hệ thống chính trị.

VD: HCM City's suburban roads get worse - Đường sá ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh ngày càng tệ hơn.