VIETNAMESE

đô thị

ENGLISH

urban

  
NOUN

/ˈɜrbən/

city

Một đô thị hay thành phố là một khu vực có mật độ gia tăng các công trình kiến trúc do con người xây dựng so với các khu vực xung quanh nó.

Ví dụ

1.

Hội đồng cam kết thực hiện một chương trình tái tạo đô thị.

The council is committed to a programme of urban regeneration.

2.

Phoenix là một trong những đô thị lớn nhất và phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.

Phoenix is one of the United States' largest and fastest-growing urbans.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Urban: Thuộc về hoặc liên quan đến thành thị, đô thị.

    • Ví dụ: Sài Gòn là một thành phố đô thị phát triển của Việt Nam. (Saigon is a developed urban city in Vietnam.)

  • Metropolitan: Thuộc về hoặc liên quan đến một khu vực đô thị lớn bao gồm thành phố chính và các khu vực xung quanh.

    • Ví dụ: Khu vực đô thị lớn của Tokyo rất phát triển. (The metropolitan area of Tokyo is highly developed.)

  • Cosmopolitan: Đa dạng về văn hóa và người dân, thường được tìm thấy trong các thành phố lớn với nhiều sự đa dạng văn hóa và dân cư đa dạng.

    • Ví dụ: London là một thành phố đa văn hóa với người dân đến từ khắp nơi trên thế giới. (London is a cosmopolitan city with people from all over the world.)

  • Municipal: Liên quan đến hoặc thuộc về hành chính của một thành phố hoặc thị trấn.

    • Ví dụ: Quyết định hành chính được đưa ra bởi ban giám đốc thị trấn. (The municipal decisions are made by the town council.)

  • City: Một khu vực đô thị lớn, thường có dân số lớn và hạ tầng phát triển.

    • Ví dụ: New York City là một trong những thành phố lớn nhất trên thế giới. (New York City is one of the largest cities in the world.)