VIETNAMESE

khu đô thị sinh thái

khu đô thị xanh

word

ENGLISH

Eco-urban Area

  
NOUN

/ˈiːkəʊ ˈɜːbən ˈeəriə/

Green urban zone

“Khu đô thị sinh thái” là khu đô thị kết hợp với môi trường tự nhiên.

Ví dụ

1.

Khu đô thị sinh thái thúc đẩy lối sống bền vững.

The eco-urban area promotes sustainable living.

2.

Khu đô thị sinh thái có các công viên và hồ nước.

The eco-urban area features parks and lakes.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)