VIETNAMESE

khu đất

ENGLISH

ground

  
NOUN

/graʊnd/

land, space, lot

Khu đất là một khoảng không gian đất nhất định.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải đến khu đất cao, để có thể nhận được tín hiệu di động.

We got to get to high ground, so we can get a cell signal.

2.

Khu đất đó đã trở thành một bãi chợ.

That ground became a market square.

Ghi chú

Phân biệt land, ground, lot space:

- land: có nghĩa là đất, thường được dùnng cho những mảnh đất rộng ở miền quê, đặc biệt khi sử dụng cho nông nghiệp.

VD: Look! There the land is finally. - Nhìn! Cuối cùng thì đất cũng có.

- ground: là mặt đất nơi ta đang đứng, là bất cứ mảnh đất nào, có thể được thiết kế cho một hoạt động hay mục đích cụ thể nào đó.

VD: I fell of the ground and broke my leg. - Tôi ngã xuống đất và gãy chân.

- lot: thường là một mảnh đất nhỏ ở thị xã hoặc thành phố, dùng cho việc xây dựng hoặc đỗ xe.

VD: He leaves his bike in the parking lot. - Anh ấy gửi xe ở bãi đỗ xe.

- space: là một khu đất rộng lớn không có nhà cửa.

VD: The city has plenty of open space. - Thành phố có rất nhiều khu đất trống.