VIETNAMESE
khu đất trồng cây
đất canh tác
ENGLISH
Plantation area
/plænˈteɪʃən ˈeəriə/
Agricultural land
“Khu đất trồng cây” là khu vực dùng để trồng cây nông nghiệp hoặc cây cảnh.
Ví dụ
1.
Khu đất trồng cây được dùng để trồng cây ăn quả.
The plantation area is used for growing fruit trees.
2.
Công nhân chăm sóc cây trong khu đất trồng cây.
Workers tend to the plants in the plantation area.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Plantation Area nhé!
Farm – Nông trại
Phân biệt:
Farm mô tả một khu vực đất rộng lớn dùng để trồng trọt hoặc chăn nuôi.
Ví dụ:
The farm produced a variety of fruits and vegetables.
(Nông trại sản xuất nhiều loại trái cây và rau quả.)
Estate – Tài sản, điền trang
Phân biệt:
Estate mô tả một khu đất lớn thường dùng để trồng cây công nghiệp hoặc nông sản.
Ví dụ:
The estate was dedicated to growing sugarcane.
(Điền trang này chuyên trồng mía.)
Orchard – Vườn cây ăn quả
Phân biệt:
Orchard mô tả khu vực đất được trồng cây ăn quả như táo, cam, hoặc đào.
Ví dụ:
The orchard was filled with rows of apple trees.
(Vườn cây ăn quả được trồng đầy những cây táo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết