VIETNAMESE
khu
vùng, nơi
ENGLISH
Area
/ˈeəriə/
Zone, Region
“Khu” là một khu vực nhỏ trong một địa phương hoặc môi trường.
Ví dụ
1.
Thành phố có một khu vực dân cư dành cho các gia đình.
The city has a residential area for families.
2.
Khu công nghiệp nằm gần cảng.
The industrial area is located near the port.
Ghi chú
Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé!
Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn
Ví dụ:
She specializes in the area of environmental science.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.)
Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất
Ví dụ:
The area of the room is 20 square meters.
(Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết