VIETNAMESE

khớp cắn ngược

word

ENGLISH

underbite

  
NOUN

/ˈʌn.dɚ.baɪt/

malocclusion

Khớp cắn ngược là tình trạng răng hàm dưới đưa ra trước hàm trên.

Ví dụ

1.

Nha sĩ ghi nhận khớp cắn ngược ở trẻ.

The dentist noted an underbite in the child.

2.

Phẫu thuật có thể chỉnh sửa khớp cắn ngược nặng.

Surgery can correct a severe underbite.

Ghi chú

Từ underbite là một từ vựng thuộc lĩnh vực nha khoahình thái học hàm mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Malocclusion – Sai lệch khớp cắn Ví dụ: An underbite is a type of malocclusion where the lower teeth extend past the upper teeth. (Khớp cắn ngược là một dạng sai lệch khớp cắn khi răng dưới chìa ra trước răng trên.) check Jaw misalignment – Lệch hàm Ví dụ: It results from jaw misalignment, often affecting chewing and speaking. (Do sự lệch khớp hàm gây ra, ảnh hưởng đến việc nhai và phát âm.) check Orthodontic condition – Tình trạng chỉnh nha Ví dụ: Underbite is a common orthodontic condition treated with braces or surgery. (Là tình trạng chỉnh nha phổ biến, thường điều trị bằng niềng răng hoặc phẫu thuật.) check Facial profile issue – Vấn đề về cấu trúc mặt Ví dụ: It can lead to facial profile issues if left untreated. (Nếu không được điều trị, có thể ảnh hưởng đến cấu trúc gương mặt.)