VIETNAMESE

thấp khớp

rối loạn thấp khớp

ENGLISH

rheumatism

  
NOUN

/ˈruməˌtɪzəm/

rheumatic disorders

Thấp khớp là một căn bệnh liên quan đến hệ thống tự miễn dịch mà nguyên nhân chính là do sự viêm nhiễm mạn tính phần dịch khớp gây ra, thường đi kèm với các tổn thương đa hệ khác.

Ví dụ

1.

Bệnh thấp khớp đang khiến cuộc sống của nhiều nhân viên văn phòng ngày càng khốn khổ.

Rheumatism is making the life of many office workers more and more suffering.

2.

Anh ấy di chuyển rất chậm vì anh ấy bị bệnh thấp khớp.

He moved very slowly because he suffered from rheumatism.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh liên quan đến cơ xương khớp nha!

- muscle tension (căng cơ)

- fibromyalgia (xơ cứng cơ)

- autoimmune myositis (viêm cơ tự miễn)

- myasthenia gravis (bệnh nhược cơ)

- osteoporosis (loãng xương)

- brittle bone disease (xương thủy tinh)

- rheumatism (thấp khớp)

- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)