VIETNAMESE
khổng tước
công
ENGLISH
peacock
/ˈpiːkɒk/
“Khổng tước” là loài chim nổi tiếng với bộ lông đuôi dài, rực rỡ, được điểm bởi những đốm mắt màu xanh lam ánh kim, và có thể phô xòe rộng thành hình quạt.
Ví dụ
1.
Con khổng tước xòe bộ lông đuôi rực rỡ để thu hút bạn tình.
The peacock spread its magnificent tail feathers to attract a mate.
2.
Bộ lông xanh lam ánh kim của con khổng tước lấp lánh dưới ánh nắng.
The peacock's iridescent blue-green plumage shimmered in the sunlight.
Ghi chú
Từ Peacock là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và văn hóa biểu tượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Colorful bird – Chim sặc sỡ
Ví dụ:
The peacock is a colorful bird famous for its vibrant tail feathers.
(Khổng tước là loài chim sặc sỡ nổi tiếng với bộ đuôi rực rỡ.)
Male of the peafowl species – Con trống của loài công
Ví dụ:
The peacock is the male of the peafowl species, while the female is called a peahen.
(Khổng tước là con trống của loài công, con mái gọi là peahen.)
Symbol of beauty – Biểu tượng sắc đẹp
Ví dụ:
The peacock is a symbol of beauty and pride in many cultures.
(Khổng tước là biểu tượng cho vẻ đẹp và sự kiêu hãnh trong nhiều nền văn hóa.)
Display bird – Chim trình diễn
Ví dụ:
Peacocks are display birds known for fanning their tails during courtship rituals.
(Khổng tước là loài chim trình diễn, thường xòe đuôi trong các nghi thức tán tỉnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết