VIETNAMESE

không từ bỏ

không bỏ cuộc

ENGLISH

never give up

  
PHRASE

/ˈnɛvər ɡɪv ʌp/

persist against all odds, stay the course

Không từ bỏ là kiên trì thực hiện, theo đuổi để đạt được mục tiêu hay kết hoạch đã đặt ra không quản khó khăn, thử thách.

Ví dụ

1.

Trước thử thách, phương châm của cô là không từ bỏ ước mơ.

In the face of challenges, her motto was to never give up on her dreams.

2.

Dù gặp nhiều thất bại nhưng quyết tâm của vận động viên là không từ bỏ.

Despite numerous setbacks, the athlete's determination was to never give up.

Ghi chú

"Cùng DOL học thêm một số cụm cũng mang nghĩa "không từ bỏ" nhé:

- Persist against all odds (kiên trì vượt qua mọi khó khăn): tiếp tục nỗ lực và duy trì sự kiên nhẫn dù mọi điều kiện đều khó khăn.

Ví dụ: Despite facing financial challenges, she chose to persist against all odds and build her own business. (Mặc dù đối mặt với thách thức tài chính, cô ấy chọn kiên trì vượt qua mọi khó khăn và xây dựng doanh nghiệp của mình.)

- Stay the course (giữ nguyên hướng đi): tiếp tục tiến triển theo hướng đã chọn mà không dao động.

Ví dụ: In the face of criticism, the team decided to stay the course and complete the project as planned. (Trước sự phê phán, đội ngũ quyết định giữ nguyên hướng đi và hoàn thành dự án như đã kế hoạch.)