VIETNAMESE

không thừa nhận

không chấp nhận

ENGLISH

deny

  
VERB

/dɪˈnaɪ/

refuse, reject, disclaim

Không thừa nhận là không công nhận, không xác nhận, không chấp nhận một điều gì đó, hoặc không coi một điều gì là đúng hoặc hợp lệ.

Ví dụ

1.

Cô ấy không thể không thừa nhận sự thật rành rành trước mắt.

She couldn't deny the undeniable truth staring her in the face.

2.

Mặc bằng chứng, anh ta tiếp tục không thừa nhận sự tham gia trong vụ bê bối.

Despite the evidence, he continued to deny any involvement in the scandal.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "deny" nhé:

- Refuse (từ chối): không đồng ý hoặc không chấp nhận một đề nghị, yêu cầu hoặc ý kiến.

Ví dụ: She decided to refuse the job offer as it required frequent travel, which she couldn't accommodate. (Cô ấy quyết định từ chối lời mời làm việc vì nó yêu cầu đi công tác thường xuyên nhưng cô ấy không thể đáp ứng.)

- Reject (từ chối): không chấp nhận một đề xuất, ý kiến hoặc người nào đó.

Ví dụ: The publisher chose to reject the manuscript as it didn't align with their editorial focus. (Nhà xuất bản quyết định từ chối bản thảo vì nó không phù hợp với mục tiêu cụ thể của biên tập.)

- Disclaim (từ chối trách nhiệm): tuyên bố rõ ràng không chịu trách nhiệm hoặc không liên quan đến điều gì đó.

Ví dụ: The company issued a statement to disclaim any responsibility for the faulty product. (Công ty phát đi thông báo từ chối trách nhiệm về sản phẩm lỗi.)